🔍
Search:
BÓNG LÁNG
🌟
BÓNG LÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
표면이 매끄러운 물체에서 반사되는 반짝이는 빛.
1
SỰ BÓNG LÁNG:
Ánh lấp loáng phản xạ trên vật thể có bề mặt nhẵn bóng.
-
Tính từ
-
1
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 아주 보드랍다.
1
BÓNG LÁNG, MỊN MÀNG:
Mịn màng không có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
Tính từ
-
1
광택에 윤기가 있다.
1
BÓNG LÁNG:
Có độ bóng trên ánh sáng loáng.
-
2
살림이 넉넉하고 풍부하다.
2
SUNG TÚC, ĐẦY ĐỦ:
Cuộc sống dư dả và phong phú.
-
☆
Danh từ
-
1
반들거리고 매끄러운 물체의 표면에서 나는 빛.
1
SỰ BÓNG LÁNG, SỰ SÁNG BÓNG:
Ánh sáng phát ra từ bề mặt của vật thể long lanh và nhẵn mịn.
-
Danh từ
-
1
광택에 윤기가 있음.
1
SỰ BÓNG LÁNG:
Việc có độ bóng trên ánh sáng loáng.
-
2
살림이 넉넉하고 풍부함.
2
SỰ SUNG TÚC, SỰ ĐẦY ĐỦ:
Việc cuộc sống dư dả và phong phú.
-
Phó từ
-
1
물기나 기름기, 윤기 등이 매우 미끄럽게 흐르는 모양.
1
LOÁNG BÓNG, LOANG LOÁNG, BÓNG LÁNG:
Hình ảnh nước, dầu hay độ bóng... chảy một cách rất trơn.
-
Tính từ
-
1
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 보드랍다.
1
BÓNG LÁNG, MỊN MÀNG:
Trơn nhẵn và mềm mại không có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
2
겉모습이 훤하고 말끔하다.
2
MƯỢT MÀ, MẢNH MAI:
Vẻ ngoài sáng rõ và gọn gàng
-
Tính từ
-
1
겉에 기름이나 물이 묻어서 윤이 나고 매끄럽다.
1
BÓNG LOÁNG, BÓNG NHẪY, BÓNG LÁNG:
Dầu hay nước dính bên ngoài nên bóng và trơn.
-
2
말이나 행동 또는 사물 등이 실속 없이 겉으로만 그럴듯하다.
2
BÓNG BẨY, HOA MỸ:
Lời nói, hành động hay sự vật... có vẻ bề ngoài như thế mà không phải thực chất.
-
Phó từ
-
1
기름기나 윤기가 흐르는 모양.
1
BÓNG NHẪY, BÓNG MƯỢT, BÓNG LÁNG:
Hình ảnh độ dầu hay độ bóng chảy.
-
2
어떤 태도나 기색 등이 넘쳐 흐르는 모양.
2
TRÀN TRỀ, HỪNG HỰC:
Hình ảnh thái độ hay khí sắc nào đó dâng trào.
-
Phó từ
-
1
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 보드랍게.
1
MỘT CÁCH BÓNG LÁNG, MỘT CÁCH MỊN MÀNG:
Mềm mại và trơn nhẵn không hề có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
2
겉모습이 훤하고 말끔하게.
2
MỘT CÁCH MƯỢT MÀ, MỘT CẢNH MẢNH MAI:
Vẻ ngoài sáng rõ và gọn gàng.
🌟
BÓNG LÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
부드럽고 윤이 나는 흰색의 긴 털을 가진 토끼나 염소의 털로 만든 천.
1.
VẢI NỈ ANGORA:
Vải làm bằng lông thỏ hay dê có lông dài màu trắng mềm mại và bóng láng.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, RỘT ROẠT:
Âm thanh cào hay chà mạnh liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROÈN ROẸT:
Âm thanh liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3.
SÁNG CHOANG, BÓNG LOÁNG:
Hình ảnh cọ rửa hoặc cạo hay chà xát liên tục cho bóng láng.
-
4.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
4.
(NGẮN) NGŨN, CŨN:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
5.
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
5.
ƯƠNG BƯỚNG, NGANG NGẠNH:
Hình ảnh cứ tỏ ra cố chấp một cách vô lí.
-
6.
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6.
KEN KÉT:
Tiếng nghiến mạnh răng… Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
명주실로 짠, 광택이 나고 빛깔이 우아하며 가볍고 촉감이 부드러운 천.
1.
LỤA:
Loại vải được dệt từ sợi tơ tằm, bóng láng, màu sắc thanh nhã, nhẹ và có cảm giác mềm mại.
-
Phó từ
-
1.
겉에 기름이나 물이 묻어서 윤이 나고 미끄러운 모양.
1.
MỘT CÁCH BÓNG LOÁNG, MỘT CÁCH BÓNG NHẪY:
Hình ảnh bóng láng và trơn vì dính nước hoặc dầu ở bên ngoài.
-
2.
말이나 행동 또는 사물 등이 실속 없이 겉으로만 그럴듯한 모양.
2.
MỘT CÁCH BÓNG BẨY GIẢ TẠO:
Hình ảnh lời nói, hành động hay sự vật... chỉ có vẻ bên ngoài như vậy mà không có thực chất.
-
Động từ
-
1.
겉 부분이 미끄럽게 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LỘN, BÓNG NHOÁNG, BÓNG NHẪY:
Phần ngoài bóng láng.
-
2.
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우다.
2.
TRỐN VIỆC, LỈNH VIỆC:
Không làm trọn vẹn công việc đã đảm nhận và tỏ ra rất lười biến
-
Động từ
-
1.
잘 닦고 기름칠을 한 듯 표면이 매끄럽고 윤이 나다.
1.
BÓNG LOÁNG:
Bề mặt trơn và bóng láng như thể lau kĩ và quét dầu.
-
Động từ
-
1.
잘 닦고 기름칠을 한 듯 표면이 매끄럽고 윤이 나다.
1.
NHẴN BÓNG, BÓNG NHẪY:
Bề mặt trơn và bóng láng như thể lau kĩ và quét dầu.
-
Động từ
-
1.
겉 부분이 미끄럽게 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LỘN, BÓNG NHOÁNG, BÓNG NHẪY:
Phần ngoài bóng láng.
-
2.
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우다.
2.
TRỐN VIỆC, LỈNH VIỆC:
Không làm trọn vẹn công việc đã đảm nhận và tỏ ra rất lười biếng.
-
Tính từ
-
1.
피부나 사물의 표면 여러 군데가 윤기가 없고 매끄럽지 않다.
1.
SẦN SÙI:
Nhiều chỗ trên da hay lông, đồ vật… không bóng láng.
-
Danh từ
-
1.
재생 섬유소로 만들었으며 주로 포장용으로 쓰는, 얇고 투명하며 광택이 있는 물질.
1.
GIẤY BÓNG KÍNH:
Vật chất mỏng và trong, bóng láng, làm bằng sợi tái sinh, chủ yếu sử dụng vào việc đóng gói.
-
Động từ
-
1.
표면이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
TRƠN BÓNG, NHẴN THÍN:
Bề mặt rất trơn và bóng láng.
-
2.
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않다.
2.
LƯỜI BIẾNG, BIẾNG NHÁC:
Tỏ ra rất lười và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Động từ
-
1.
표면이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
TRƠN BÓNG, BÓNG LOÁNG:
Bề mặt rất trơn và bóng láng.
-
2.
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않다.
2.
CHÂY LƯỜI, BIẾNG NHÁC:
Tỏ ra rất lười biếng và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Tính từ
-
1.
표면이 윤기가 흐르고 매우 매끄럽다.
1.
LẤP LA LẤP LÁNH, BÓNG LOANG LOÁNG:
Bề mặt bóng láng và rất trơn.
-
2.
성품이 매우 뻔뻔하고 부끄러워할 줄 모르는 데가 있다.
2.
TRÂN TRÂN TRÁO TRÁO, TRƠ TRƠ:
Tính cách rất trơ trẽn và có phần không biết xấu hổ.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
Phó từ
-
1.
표면이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르는 모양.
1.
LÓNG LÁNH, LẤP LÁNH, LOANG LOÁNG:
Hình ảnh bề mặt rất trơn và bóng láng.
-
2.
성품이 매우 뻔뻔하고 부끄러워할 줄 모르는 모양.
2.
TRÂN TRÂN TRÁO TRÁO, TRƠ TRƠ:
Hình ảnh tính cách rất trơ trẽn và không biết xấu hỗ.
-
3.
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않는 모양.
3.
CHÂY LƯỜI, BIẾNG NHÁC:
Hình ảnh tỏ ra rất lười biếng và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Phó từ
-
1.
바닥이나 표면을 세게 자꾸 긁거나 문지르는 소리나 모양.
1.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục cào hay chà xát mạnh xuống nền hay bề mặt.
-
2.
종이나 천 등을 세게 자꾸 찢는 소리나 모양.
2.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục xé mạnh giấy hay vải.
-
5.
때가 지거나 윤이 나도록 자꾸 세게 문지르는 소리나 모양.
5.
XOÀN XOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục chà xát mạnh để hết vết hay bóng láng.
-
3.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎는 모양.
3.
TRỤI LỦI:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
4.
억지를 부리며 자꾸 우기거나 소리치는 모양.
4.
Ỉ ÔI:
Bộ dạng la hét hay khóc lóc ỉ ôi.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
Danh từ
-
1.
물체의 표면에 광택을 내기 위해 바르는 물질.
1.
CHẤT LÀM BÓNG, CHẤT ĐÁNH BÓNG:
Chất thoa lên để tạo nên sự bóng láng trên bề mặt vật thể.